NX 350 F SPORT
NX 350h
RX 500h FSport Performance
RX 350 Luxury
RX 350 FSport
RX 350 Premium
GX 550
LX 600 F SPORT
LX 600 VIP
LX 600 Urban
HOTLINE
Ấn phẩm quảng cáo
So sánh các mô hình
Lexus ES 250 mang đến trải nghiệm sự tinh chỉnh hiệu suất và diện mạo cuốn hút. ES 250 chạy bằng động cơ phun xăng trực tiếp 2.5 lít, cho công suất 204 mã lực và khả năng điều khiển dễ dàng. Tại Lexus Thăng Long Lexus ES 250 giá lăn bánh được cập nhập chi tiết giúp khách hàng lựa chọn được thời điểm mua xe phù hợp nhất. Cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết trong nội dung bài viết dưới đây.
Với tỉ lệ hoàn mỹ, trọng tâm xe thấp, và kiểu dáng tựa như một chiếc coupe, bạn sẽ không bao giờ đoán được độ rộng rãi của nội thất ES. Chiếc xe mang đến một thiết kế đầy xúc cảm, tạo niềm hứng khởi cho hành khách đồng thời cuốn hút ánh mắt của bất kỳ ai đi ngang qua.
Đường nét uốn lượn từ trên nóc xe và nghiêng dần về phía sau tổng hòa với tỉ lệ hoàn mỹ của thân xe. Thiết kế mặt trước sắc sảo kết hợp với độ tương phản sắc nét của thiết kế bên hông xe tạo nên một dáng vẻ mạnh mẽ, đón chào bạn đến với những trải nghiệm lái đầy hứng khởi
Đầu xe Lexus
Phần đầu xe Lexus ES 250 bề thế, mạnh mẽ với lưới tản nhiệt hình con suốt đặc trưng với 14 thanh nan cấu thành với các chi tiết hình chữ L, đặc trưng của thiết kế L Finesse của Lexus. ở phần trung tâm, logo hình chữ L nổi trội là điểm nhấn.
Cụm đèn Full Led 4 bóng với hình chữ nhật sắc sảo, với thiết kế đồng nhất với các mẫu xe Lexus hiện tại như Lexus LS, NX, RX, LX…
Gương chiếu hậu bên ngoài Lexus ES tích hợp đầy đủ các công nghệ: Chỉnh điện, có cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, nhớ vị trí, chống chói, tự động cụp gương khi lùi.
Gương chiếu hậu cũng được tích hợp trên cánh cửa để tối đa góc nhìn cho quý khách mỗi khi lưu thông trên đường, hạn chế điểm mù góc chữ A.
nhìn từ bên hông xe, Lexus ES 250 cuốn hút với các đường nét dập nổi, tạo cảm giác tới các mẫu xe thể thao Coupe 2 cửa khác.
Lexus ES 250 sử dụng vành nhôm đúc rỗng chân không 18 inch, với kết cấu đúc rỗng chân không, hạn chế tối đa tiếng ồn vọng vào từ bề mặt đường mỗi khi xe di chuyển. cả 4 lốp đều có cảm biến áp suất lốp hiển thị trên màn hình của xe.
phía đuôi xe cũng được thiết kế liền mạch với các chi tiết gợi nhớ tới chữ L trong từ Lexus.
Thiết kế nội thất hướng đến con người, đem lại một không gian thoải mái tối ưu. Các nút điều khiển trong khoang lái được bố trí hợp lí, thuận lợi cho tư thế và tầm mắt của người lái. Đồng thời, hành khách phía sau có thể tận hưởng một không gian thư giãn êm ái với chỗ để chân rộng rãi.
Ghế trên Lexus ES 250 là ghế công thái học, mất tới hơn 3 năm để nghiên cứu để phát triển ra một loại ghế giúp người dùng thoải mái trong mọi tư thế, không bị mỏi lưng, ra mồ hôi. càng đi xa càng thấy êm ái.
Không gian nội thất rộng rãi của ES được trau chuốt tỉ mỉ, tăng cường hơn nữa sự yên tĩnh và thoải mái vượt trội đặc trưng vốn có, mang đến sự thăng hoa trong trải nghiệm lái hứng khởi. Ngay cả khi bạn tận hưởng phút giây thư giãn tuyệt vời trên xe, vẻ ngoài cuốn hút của ES sẽ hấp dẫn mọi ánh nhìn trên đường. Là một chiếc sedan sang trọng độc đáo hoàn toàn mới của Lexus, chiếc ES không chỉ mang đến sự thoải mái đỉnh cao mà còn hơn thế nữa
Ốp gỗ nội thất trên Lexus ES 250
Lexus ES 250 được trang bị ốp gỗ nội thất Shimamoku dạng vân gỗ óc chó màu nâu dạng sần, sang trọng, không bám mồ hôi tay, thoải mái cầm nắm, tạo cảm giác lái dễ chịu, thư thái.
Lexus ES 250 mang lại cảm giác thư thái, thoải mái trên hành trình cho quý khách
Ngoại thất được tái thiết kế giúp tối ưu hóa khí động học, mang lại hiệu suất nhiên liệu tuyệt vời cùng sự yên tĩnh trong khoang hành khách cùng một diện mạo mới vô cùng cuốn hút.
Cụm đèn trước sử dụng bóng LED siêu nhỏ và đèn chạy ban ngày hình chữ L đặc trưng giúp chiếc xe nổi bật và khác biệt.
Hệ thống đa phương tiện giờ đây sở hữu cả màn hình cảm ứng. Màn hình được làm bằng kính giúp cải thiện khả năng hiển thị và được đặt ở vị trí hoàn hảo với khoảng cách tối ưu, dễ dàng truy cập và sử dụng.
Apple Carplay và Android Auto ™ không dây được tích hợp trên mẫu xe cho phép bạn điều hướng các chức năng một cách dễ dàng.
Ánh sáng trong khoang nội thất tạo nên không gian ấm áp nhẹ nhàng cho hành khách.
Với động cơ 2.5 lít, 4 xy lanh được cải tiến cho hiệu suất động cơ tốt hơn với công suất 204 mã lực và Mô men xoắn cực đại lên tới 241 Nm, Lexus ES 250 mang lại trải nghiệm lái tuyệt vời hơn.
Chúng tôi đã tăng độ cứng các thanh giằng của hệ thống treo phía sau. Điều này cho phép sự ổn định lái vượt trội và cảm giác lái tuyến tính hơn ngay cả khi chuyển làn ở tốc độ cao.
Chúng tôi đã sử dụng một hình dạng mới cho bàn đạp phanh với diện tích bề mặt được mở rộng và nâng cao độ cứng ngang. Những nâng cấp này cải thiện cảm giác ổn định của bạn khi phanh.
Người lái có thể tùy chọn chế độ lái phù hợp với mình: Chế độ thường, Tiết kiệm nhiên liệu và Thể thao.
Chức năng này đoán trước nhu cầu của người lái, thực hiện sang số nhanh nhạy và chính xác thông qua việc theo dõi sự tăng tốc, lực phanh và trọng lực.
Kích th ư ớc tổng thể | 4975 x 1865 x 1445 mm |
Chi ều dài cơ sở | 2870 mm |
Chiều r ộng cơ sở | |
Trước | 1590 mm |
Sau | 1610 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 160 mm |
Dung tích khoang hành lý | 454 L |
Dung tích bình nhiên liệu | 60 L |
Trọng lượng không tải | 1620-1680 kg |
Tr ọng lượng toàn tải | 2110 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.9 m |
Động cơ | |
Mã động cơ | A25A-FKS |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO5 with OBD |
Tiêu thụ nhiên liện | |
Ngoài đô thị | 5.7 L/100km |
Trong đô thị | 8.8 L/100km |
Kết hợp | 6.8 L/100km |
Hệ thống treo | |
Trước | MacPherson Strut |
Sau | Trailing Wishbone |
Hệ thống treo thích ứng | – |
Hệ thống điều chỉnh chiều cao chủ động | – |
Hệ thống phanh | |
Trước | Ventilated Disc |
Sau | Solid Disc |
Hệ thống lái | |
Trợ lực điện | Có |
Trợ lực dầu | – |
Bánh xe & Lốp xe | |
Kích thước | 235/45R18 SM AL-HIGH |
Lốp thường | Có |
Lốp run-flat | – |
Lốp dự phòng | |
Lốp thường | – |
Lốp tạm | Có |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu gần | 3LED (Blade scan with AHS) |
Đèn chiếu xa | |
Đèn báo rẽ | LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn sương mù | – |
Đèn góc | Có |
Rửa đèn | Có |
Tự động bật-tắt | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Tự động mở rộng góc chiếu | Có |
Tự động điều chỉnh pha-cốt | Có |
Tự động thích ứng | Có |
Cụm đèn sau | |
Đèn báo phanh | LED |
Đèn báo rẽ | WITH |
Đèn sương mù | WITH |
Hệ thống gạt mưa | |
Tự động | Có |
Chỉnh tay | – |
Gương chiếu hậu bên ngoài | |
Chỉnh điện | Có |
Tự động gập | Có |
Tự động điều chỉnh khi lùi | Có |
Chống chói | Có |
Sấy gương | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Cửa hít | – |
Cửa khoang hành lý | |
Mở điện | Có |
Đóng điện | Có |
Chức năng không chạm | Kick |
Cửa số trời | |
Điều chỉnh điện | Có |
Chức năng 1 chạm đóng mở | Có |
Chức năng chống kẹt | Có |
Toàn cảnh | – |
Giá nóc | – |
Cánh gió đuôi xe | – |
Ống xả | |
Đơn | Có |
Kép | – |
Chất liệu ghế | |
Da L-aniline | – |
Da Semi-aniline | – |
Da Smooth | Có |
Da F-Sport Synthetic | – |
Da Synthetic | – |
Ghế người lái | |
Chỉnh điện | 10 hướng (chưa gồm đệm lưng 4 hướng) |
Nhớ vị trí | 3 |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | – |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Ghế hành khách phía trước | |
Chỉnh điện | 8 hướng (chưa gồm đệm lưng 2 hướng) |
Ghế Ottoman | – |
Nhớ vị trí | – |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | – |
Hàng ghế sau | |
Chỉnh điện | – |
Gập 40:60 | – |
Ghế Ottoman | – |
Nhớ vị trí | – |
Sưởi ghế | – |
Làm mát ghế | – |
Mat-xa | – |
Hàng ghế thứ 3 | |
Chỉnh điện | – |
Gập điện | – |
Tay lái | |
Chỉnh điện | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Chức năng sưởi | Có |
Tích hợp lẫy chuyển số | Có |
Hệ thống điều hòa | |
Loại | Tự động 2 vùng/Auto 2-zone |
Chức năng Nano-e | – |
Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có |
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | Có |
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | Có |
Hệ thống âm thanh | |
Loại | Lexus Premium |
Số loa | 10 |
Màn hình | 12.3″ |
Apple CarPlay & Android Auto | Có |
Đầu CD-DVD | Có |
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth | Có |
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau | – |
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam | Có |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió | WITH(240*90) |
Sạc không dây | Có |
Rèm che nắng cửa sau | |
Chỉnh cơ | – |
Chỉnh điện | – |
Rèm che nắng kính sau | |
Chỉnh cơ | – |
Chỉnh điện | Có |
Hộp lạnh | – |
Chìa khóa dạng thẻ | Có |
Phanh đỗ | |
Cơ khí | – |
Điện tử | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hỗ trợ lực phanh | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống ổn định thân xe | Có |
Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động | Có |
Hệ thống kiểm soat lực bám đường | Có |
Chế độ điều khiển vượt địa hình | – |
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất | – |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | – |
Hệ thống điều khiển hành trình | |
Loại thường | – |
Loại chủ động | Có |
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Có |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường | Có |
Hệ thống nhận diện biển báo | – |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Hệ thống hỗ trọ đỗ xe | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | W/AUTO LOCATION,433MHZ |
Cảm biến khoảng cách | |
Phía trước | 4 |
Phía sau | 4 |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | |
Camera lùi | With – SMART CAMERA |
Camera 360 | – |
Đỗ xe tự động | – |
Túi khí | |
Túi khí phía trước | 2 |
Túi khí đầu gối cho người lái | 1 |
Túi khí đầu gối cho hành khách phía trước | 1 |
Túi khí đệm cho hành khách phía trước | 0 |
Túi khí bên phía trước | 2 |
Túi khí bên phía sau | 2 |
Túi khí rèm | 2 |
Túi khí đệm phía sau | 0 |
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có |
Mui xe an toàn | Có |
Lexus ES 250 giá lăn bánh | |
Phiên bản | Giá mới (tỷ đồng) |
ES 250 | 2,620 |
ES 250 F Sport | 2,710 |
**Lưu ý: Lexus ES 250 giá lăn bánh là bảng giá tạm tính, tùy vào từng thời điểm có thể khác nhau. Để nhận được thông tin mới và đầy đủ nhất cũng như chương trình ưu đãi siêu hot trong tháng. Quý anh (chị) hãy liên hệ với Hotline 0944 57 3399 để được tư vấn và hỗ trợ.